Bài viết dưới đây, Edupia Tutor xin giới thiệu đến các em học sinh lớp tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 1-5 SGK mới. Bài viết này sẽ giúp học sinh đọc dễ dàng ghi nhớ được các từ vựng theo từng Unit trong SGK tiếng Anh lớp 9.
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 1: LOCAL ENVIRONMENT
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
1. artisan | /ɑtɪ:’zæn/ (n.) | thợ làm nghề thủ công |
2. handicraft | /’hændikrɑ:ft/ (n.) | sản phẩm thủ công |
3. workshop | /’wɜ:kʃɒp/ (n.) | xưởng, công xưởng |
4. attraction | /ə’trækʃn/ (n.) | điểm hấp dẫn |
5. preserve | /prɪ’zɜ:v/ (v.) | bảo tồn, gìn giữ |
6. authenticity | /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.) | tính xác thực, chân thật |
7. cast | /kɑ:st/ (v.) | đúc (đồng…) |
8. craft | /krɑ:ft/ (n.) | nghề thủ công |
9. craftsman | /’krɑ:ftsmən/ (n.) | thợ làm đồ thủ công |
10. team-building | /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.) | xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội |
11. drumhead | /drʌmhed/ (n.) | mặt trống |
12. embroider | /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.) | thêu |
13. frame | /freɪm/ (n.) | khung |
14. lacquerware | /’lækəweə(r)/ (n.) | đồ sơn mài |
15. layer | /’leɪə(r)/ (n.) | lớp (lá…) |
16. mould | /məʊld/ (v.) | đổ khuôn, tạo khuôn |
17. sculpture | /’skʌlptʃə(r)/ (n.) | điêu khắc, đồ điêu khắc |
18. surface | /’sɜ:fɪs/ (n.) | bề mặt |
19. thread | /θred/ (n.) | chỉ, sợi |
20. weave | /wi:v/ (v.) | đan (rổ, rá…), dệt (vải…) |
21. turn up | /tɜ:n ʌp/ (phr. v.) | xuất hiện, đến |
22. set off | /set ɒf/ (phr. v.) | khởi hành, bắt đầu chuyến đi |
23. close down | /kləʊz daʊn/ (phr. v.) | đóng cửa, ngừng hoạt động |
24. pass down | /pɑ:s daʊn/ (phr. v.) | truyền lại (cho thế hệ sau…) |
25. face up to | /feɪs ʌp tu/ (phr. v.) | đối mặt, giải quyết |
26. turn down | /tɜ:n daʊn / (phr. v.) | từ chối |
27. set up | /set ʌp/ (phr. v.) | thành lập, tạo dựng |
28. take over | /teɪk əʊvə/ (phr. v.) | tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp |
29. live on | /lɪv ɒn/ (phr. v.) | sống bằng, sống dựa vào |
30. treat | /tri:t/ (v.) | xử lí |
31. carve | /kɑ:v/ (v.) | chạm, khắc |
32. stage | /steɪdʒ/ (n.) | bước, giai đoạn |
33. artefact | /’ɑ:tɪfækt/ (n.) | đồ tạo tác |
34. loom | /lu:m/ (n.) | khung cửi dệt vải |
35. versatile | /’vɜ:sətaɪl/ (adj.) | nhiều tác dụng, đa năng |
36. willow | /’wɪləʊ/ (n.) | cây liễu |
37. charcoal | /’tʃɑ:kəʊl/ | chì, chì than (để vẽ) |
38. numerous | /’nju:mərəs/ (adj.) | nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
39. birthplace | /ˈbɜːθpleɪs/ (n.) | nơi sinh ra, quê hương |
40. deal with | /diːl wɪð/ (phr. v.) | giải quyết |
41. get on with | /get ɒn wɪð/ (phr. v.) | có quan hệ tốt |
42. knit | /nɪt/ (v.) | đan (len,sợi) |
43. look foward to | /lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.) | trông mong |
44. marble sculpture | /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ | điêu khắc đá |
45. memorable | /ˈmemərəbəl/ (adj) | đáng nhớ |
46. pottery | /ˈpɒtəri/ (n.) | đồ gốm |
47. great- grandparent | /ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n) | cụ (người sinh ra ông bà) |
48. Place of interest | /pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.) | địa điểm hấp dẫn |
49. tug of war | /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.) | trò kéo co |
50. riverbank | /ˈrɪvəbæŋk/ (n.) | bờ sông |
51. conical hat | /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n) | nón lá |
52. minority ethnic | /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n) | dân tộc thiểu số |

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 2: CITY LIFE
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. affordable (adj) | /əˈfɔːdəbl/ | : (giá cả) phải chăng |
2. ancient (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | : cổ kính |
3. asset (n) | /ˈæset/ | : tài sản |
4. catastrophic (adj) | /ˌkætəˈstrɒfɪk/ | : thảm khốc, thê thảm |
5. cheer (sb) up (ph.v) | /tʃɪə(r)/ | : làm ai đó vui lên |
6. conduct (v) | /kənˈdʌkt/ | : thực hiện |
7. conflict (n) | /ˈkɒnflɪkt/ | : xung đột |
8. determine (v) | /dɪˈtɜːmɪn/ | : xác định |
9. downtown (adj) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | : (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại |
10. drawback (n) | /ˈdrɔː.bæk/ | : mặt hạn chế |
11. dweller (n) | /ˈdwelə/ | : cư dân (một khu vực cụ thể) |
12. easy-going (adj) | /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ | : thoải mái, dễ tính |
13. grow up (ph.v) | /ɡrəʊ ʌp/ | : lớn lên, trưởng thành |
14. fabulous (adj) | /ˈfæbjələs/ | : tuyệt vời, tuyệt diệu |
15. factor (n) | /ˈfæktə/ | : yếu tố |
16. feature (n) | /ˈfiːtʃə(r)/ | : điểm đặc trưng |
17. forbidden (adj) | /fəˈbɪdn/ | : bị cấm |
18. for the time being | /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ | : hiện thời, trong lúc này |
19. indicator (n) | /ˈɪndɪkeɪtə/ | : chỉ số |
20. index (n) | /ˈɪndeks/ | : chỉ số |
21. jet lag | : sự mệt mỏi do lệch múi giờ | |
22. make progess | /meɪkˈprəʊ.ɡres/ | : tiến bộ |
23. medium-sized (adj) | /ˈmiːdiəm-saɪzd/ | : cỡ vừa, cỡ trung |
24. metro (n) | /ˈmetrəʊ/ | : tàu điện ngầm |
25. metropolitan (adj) | /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ | : (thuộc về) đô thị, thủ phủ |
26. multicultural (adj) | /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ | : đa văn hóa |
27. negative (adj) | /ˈneɡətɪv/ | : tiêu cực |
28. Oceania (n) | /ˌəʊsiˈɑːniə/ | : châu Đại Dương |
29. populous (adj) | /ˈpɒpjələs/ | : đông dân cư |
30. packed (adj) | /pækt/ | : chật ních người |
31. put on (ph.v) | /ˈpʊt ɒn/ | : mặc vào |
32. recreational (adj) | /ˌrekriˈeɪʃənəl/ | : giải trí |
33. reliable (adj) | /rɪˈlaɪəbl/ | : đáng tin cậy |
34. resident (n) | /ˈrezɪdənt/ | : dân cư |
35. skyscraper (n) | /ˈskaɪskreɪpə/ | : nhà cao chọc trời |
36. stuck (adj) | /stʌk/ | : mắc ket, không di chuyển đươc |
37. urban (adj) | /ˈɜːbən/ | : (thuộc) đô thị, thành thị |
38. urban sprawl | /ˈɜːbən sprɔːl/ | : sự đô thị hóa |
39. variety (n) | /vəˈraɪəti/ | : sự phong phú, đa dạng |
40. wander (v) | /ˈwɒndə/ | : đi lang thang |
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 3: TEEN STRESS AND PRESSURE
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. adolescence | (n) /ˌædəˈlesns/ | giai đoạn vị thành niên |
2. adulthood | (n) /ˈædʌlthʊd/ | giai đoạn trưởng thành |
3. astonished | (adj) /əˈstɒnɪʃt/ | ngạc nhiên, kinh ngạc |
4. breakdown | (n) /ˈbreɪkdaʊn/ | sự thất bại, sự sụp đổ |
5. calm | (adj) /kɑːm/ | bình tĩnh |
6. cognitive skill | (n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ | kĩ năng tư duy |
7. concentrate | (v) /kɒnsntreɪt/ | tập trung |
8. confident | (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ | tự tin |
9. conflict | (n, v) /ˈkɒnflɪkt/ | (sự) xung đột, mâu thuẫn |
10. degree | (n) /dɪˈɡriː/ | trình độ, bằng cấp |
11. delighted | (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ | vui sướng |
12. depressed | (adj) /dɪˈprest/ | tuyệt vọng |
13. designer | (n) /dɪˈzaɪnə(r)/ | nhà thiết kế |
14. disappoint | (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ | làm thất vọng |
15. doubt | (v) /daʊt/ | nghi ngờ, ngờ vực |
16. embarrassed | (adj) /ɪmˈbærəst/ | xấu hổ |
17. emergency | (n) /iˈmɜːdʒənsi/ | tình huống khẩn cấp |
18. emotion | (n) /ɪˈməʊʃn/ | cảm xúc |
19. expect | (v) /ɪkˈspekt/ | kì vọng |
20. frustrated | (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ | bực bội (vì không giải quyết được việc gì) |
21. graduate | (n) /ˈɡrædʒuət/ | người mới tốt nghiệp |
22. helpline | (n) /ˈhelplaɪn/ | đường dây nóng trợ giúp |
23. house-keeping skill | (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ | kĩ năng làm việc nhà |
24. independence | (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ | sự độc lập, tự lập |
25. informed decision | (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ | quyết định có cân nhắc |
26. left out | (adj) /left aʊt/ | cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập |
27. life skill | /laɪf skɪl/ | kĩ năng sống |
28. medicine | (n) /ˈmedɪsn/ | thuốc |
29. organ | (n) /ˈɔːɡən/ | bộ phận, cơ quan |
30. perform | (v) /pəˈfɔːm/ | thể hiện |
31. put in sb’s shoes | (v) | đặt mình vào địa vị ai đó |
32. remind | (v) /rɪˈmaɪnd/ | nhắc nhở |
33. relaxed | (adj) /rɪˈlækst/ | thoải mái, thư giãn |
34. resolve | (v) /rɪˈzɒlv/ | giải quyết |
35. resolve conflict | (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ | giải quyết xung đột |
36. risk taking | (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ | liều lĩnh |
37. self-aware | (adj) /self-əˈweə(r)/ | tự nhận thức, ngộ ra |
38. self-disciplined | (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ | tự rèn luyện |
39. stay up late | (v) /steɪ ʌp leɪt) | thức khuya |
40. stressed | (adj) /strest/ | căng thẳng, mệt mỏi |
41. suffer | (v) /ˈsʌfə(r)/ | chịu đựng, trải qua |
42. tense | (adj) /tens/ | căng thẳng |
43. worried | (adj) /ˈwɜːrid/ | lo lắng |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 4: LIFE IN THE PAST
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. act out | (v) /ækt aʊt/ | đóng vai, diễn |
2. arctic | (adj) /ˈɑːktɪk/ | (thuộc về) Bắc cực |
3. bare-footed | (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ | chân đất |
4. behave (+oneself) | (v) /bɪˈheɪv/ | ngoan, biết cư xử |
5. dogsled | (n) /ˈdɒɡsled/ | xe chó kéo |
6. domed | (adj) /dəʊmd/ | hình vòm |
7. downtown | (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ | vào trung tâm thành phố |
8. eat out | (v) /iːt aʊt/ | ăn ngoài |
9. entertain | (v) /ˌentəˈteɪn/ | giải trí |
10. event | (n) /ɪˈvent/ | sự kiện |
11. face to face | (adv) /feɪs tʊ feɪs/ | trực diện, mặt đối mặt |
12. facility | (n) /fəˈsɪləti/ | phương tiện, thiết bị |
13. igloo | (n) /ˈɪɡluː/ | lều tuyết |
14. illiterate | (adj) /ɪˈlɪtərət/ | thất học |
15. loudspeaker | (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ | loa |
16. occasion | (n) /əˈkeɪʒn/ | dịp |
17. pass on | (ph.v) /pɑːs ɒn/ | truyền lại, kể lại |
18. post | (v) /pəʊst/ | đăng tải |
19. snack | (n) /snæk/ | đồ ăn vặt |
20. street vendor | (n) /striːt ˈvendə(r)/ | người bán hàng rong |
21. strict | (adj) /strɪkt/ | nghiêm khắc |
22. treat | (v) /triːt/ | cư xử |

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 5: WONDERS OF VIET NAM
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. administrative | (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ | thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính |
2. astounding | (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ | làm sững sờ, làm sửng sốt |
3. cavern | (n) /ˈkævən/ | hang lớn, động |
4. citadel | (n) /ˈsɪtədəl/ | thành lũy, thành trì |
5. complex | (n) /ˈkɒmpleks/ | khu liên hơp, quần thể |
6. contestant | (n) /kənˈtestənt/ | thí sinh |
7. fortress | (n) /ˈfɔːtrəs/ | pháo đài |
8. geological | (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ | (thuộc) địa chất |
9. limestone | (n) /ˈlaɪmstəʊn/ | đá vôi |
10. measure | (n) /ˈmeʒə(r)/ | biện pháp, phương sách |
11. paradise | (n) /ˈpærədaɪs/ | thiên đường |
12. picturesque | (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh) |
13. recognition | (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ | sự công nhận, sự thưa nhận |
14. rickshaw | (n) /ˈrɪkʃɔː/ | xe xích lô, xe kéo |
15. round (in a game) | (n) /raʊnd/ | hiệp, vòng (trong trò chơi) |
16. sculpture | (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ | bức tượng (điêu khắc) |
17. setting | (n) /ˈsetɪŋ/ | khung cảnh, môi trường |
18. spectacular | (adj) /spekˈtækjələ(r)/ | đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ |
19. structure | (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ | công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
20. tomb | (n) /tuːm/ | ngôi mộ |
21. excited | (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ | vui mừng, kích thích |
22. monuments | (n) /ˈmɒnjumənt/ | tượng đài |
23. heritage | (n) /ˈherɪtɪdʒ/ | di sản |
24. souvenir | (n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ | quà lưu niệm |
25. palace | (n) /ˈpæləs/ | cung điện |
26. breathtaking | (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ngoạn mục |
27. man-made | (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/ | nhân tạo |
28. honour | (v) /ˈɒnə(r)/ | tôn kính |
29. conserve | (v) /kənˈsɜːv/ | bảo tồn |
30. religious | (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc tôn giáo |
31. pilgrims | (n) /ˈpɪlɡrɪmz/ | những người hành hương |
32. severe | (adj) /sɪˈvɪə(r)/ | khắc nghiệt |
Đăng ký tham gia khóa học gia sư tiếng Anh chất lượng cao Edupia Tutor
Bạn đang xem: từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 getting started
Với chương trình dạy kèm tiếng Anh của Gia sư Edupia Tutor, học viên được trải nghiệm nhiều hình thức học tập tân tiến giúp các con học sinh tiếp thu bài học hiệu quả, thuận lợi. Sử dụng mô hình lớp học “1 giáo viên kèm 2 học sinh” mỗi tuần thông qua mô hình ClassIn. Edupia Tutor mang tới trải nghiệm đào tạo tiếng Anh toàn diện cho các bạn học sinh, đào tạo toàn diện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hàng ngày trên ứng dụng.
Chương trình Gia sư tiếng Anh Lớp 1-9 của Edupia Tutor bám sát theo chương trình giảng dạy tiếng Anh cho học sinh của Bộ Giáo dục, và được cá nhân hóa cho từng học sinh và định hướng đầu ra dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế.
Đăng ký tham gia khóa học ngay bây giờ để nhận về nhiều ưu đãi TẠI ĐÂY
CHƯƠNG TRÌNH GIA SƯ TIẾNG ANH ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO LỚP 1-9 – Mô hình lớp học đặc biệt 1:2 (1 giáo viên – 2 học sinh), hình thức học sinh động- Bám sát chương trình SGK và định hướng luyện thi Cambridge- Lộ trình học tập cá nhân hóa, phát triển toàn diện 4 kỹ năng- Bứt phá kỹ năng Nói chỉ sau 3 tháng- Cam kết chất lượng đầu ra >> Đăng ký học thử và kiểm tra năng lực tiếng Anh MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY! Hotline hỗ trợ: 096 132 0011 |
Xem thêm
Xem thêm: ngày xưa tôi có quen một người em gái nhỏ
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 6-11
Mẹo Giúp Ghi Nhớ Toàn Bộ Ngữ Pháp Tiếng Anh
Xem thêm: những ai không nên dùng nấm linh chi
Bình luận