Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với (H_2) là 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch (Ca(OH)_2) (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
Trả lời (1)
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Bạn đang xem: hỗn hợp khí x gồm etilen metan propin và vinylaxetilen
Các câu hỏi mới
-
Cách nhận dạng chất axit
mn ơi, cho mình hỏi làm thế nào để biết chất nào là chất axit?
mình bị mất gốc ;-;
-
Dãy các chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và NaOH?
Dãy các chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và NaOH?
A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3
B. Na2SO4, HNO3, Al2O3
C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2
D. Zn(OH)2, NaHCO2, Cucl2
-
Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200,0.
-
Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Tính hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó?
-
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
-
Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2. Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó:
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
-
Supephôtphat kép có công thức là
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
-
Loại phân bón nào có hàm lượng nitơ cao nhất
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
-
Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
-
Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là
A. 72,9. B. 76,0.
C. 79,2. D. 75,5.
-
Từ amoniac, đá vôi, nước, không khí, chất xúc tác thích hợp hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế phân đạm:
1. Canxi nitrat;
2. Amoni nitrat.
-
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau
Bột photphorit (xrightarrow{{(1)}}) axit photphoric (xrightarrow{{(2)}}) amophot
(xrightarrow{{(3)}})canxiphotphat (xrightarrow{{(4)}})axit photphoric (xrightarrow{{(5)}}).supephotphat kép.
Xem thêm: chất nào làm mất màu dung dịch brom
-
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
-
Cho 2016 lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch chứa a gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch được hỗn hợp amophot chứa 3960 gam (NH4)2HPO4. Giá trị của a là
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
-
Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?
A. NaI ({2.10^{ – 3}})M. B. NaI ({1.10^{ – 2}})M.
C. NaI ({1.10^{ – 1}})M. D. NaI ({1.10^{ – 3}})M.
-
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
-
Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2 trong nước) để trong không khí giảm dần theo thời gian
-
Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit ?
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3
C. CdSO4 D. CsOH
-
Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,1 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng ?
A. [H+]HNO3 < [H+]HNO2
B. [H+]HNO3 > [H+]HNO2
C. [H+]HNO3 =[H+]HNO2
D. [(N{O_3}^ – )]HNO3 < [(N{O_3}^ – )]HNO2
-
Trong một dung dịch CH3COOH , người ta xác định được nồng độ H+ bằng 3.10-3M và nồng độ CH3COOH bằng 3,97.10-1M. Tính nồng độ mol ban đầu của CH3COOH.
-
Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. sự có mặt của axit hoà tan.
D. sự có mặt của bazơ hoà tan.
-
Dung dịch của một bazơ ở 25°C có
Dung dịch của một bazơ ở 25°C có :
A. [H+] = 1.10-7M.
B. [H+] < 1.10-7M.
C. [H+] > 1.10-7M.
D. [H+][OH–] > 10-14
-
Có 250 ml dung dịch HCl 0,4M. Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào dung dịch này để được dung dịch có pH = 1 ? Biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể.
-
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
-
Dãy ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong dung dịch?
A. Mg2+, SO42-, Cl–, Ag+
B. H+, Cl–, Na+, Al3+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl–
D. OH–, Na+, Ba2+, Fe3+
Xem thêm: chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch hcl
Bình luận