TOP 4 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang xem: đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, dễ dàng ôn tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 trăm và 6 đơn vị viết là:
A. 76
|
B. 760
|
C. 706
|
D. 670
|
Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6
|
B. 60
|
C. 600
|
D. 16
|
Câu 3: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là:
A. 381 km
|
B. 381
|
C. 481km
|
D. 481
|
Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một. Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ?
A. thứ tư
|
B. thứ năm
|
C. thứ sáu
|
D. thứ bảy
|
Câu 5: Hình dưới có:
A. 4 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
C. 6 hình tứ giác
D. 7 hình tứ giác
Câu 6: Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là:
A. 9m
|
B. 5m
|
C. 14m
|
D. 12m
|
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
648 – 82
|
225 + 6
|
564 – 182
|
617 + 191
|
Bài 2: Tính
571 + 135 – 305=
628 – 381 + 37=
Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Xếp đều số cam từ 2 rổ vào các đĩa. Vậy mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:…….
Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe của bác Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đáp án
|
C
|
C
|
A
|
B
|
B
|
C
|
II. Phần tự luận
Bài 1:
648 – 82 = 566
225 + 6 = 231
564 – 182 = 382
617 + 191= 808
Bài 2:
571 + 135 – 305 = 401
628 – 381 + 37 = 284
Bài 3:
15 : 3 = 5 (quả cam)
Bài 4:
AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m
Bài 5:
Bài giải
Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là:
125 + 25 = 150 (kg)
Đáp số: 150 kg
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
PHÒNG GD &ĐT ………..
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút) |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)
☐ A. 341
☐ B. 343
Xem thêm: tắt chế độ ẩn danh trên iphone
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 6:
a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)
56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123
Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
|
Số câu
|
4
|
1
|
1
|
2
|
5
|
3
|
||
Câu số
|
1a,c,d
2
|
4
|
1b
|
3,5
|
|||||
Số điểm
|
2
|
2
|
0,5
|
2
|
2,5
|
4
|
|||
YẾU TỐ HÌNH HỌC
|
Số câu
|
1
|
2
|
1
|
2
|
||||
Câu số
|
7b
|
7a,c
|
|||||||
Số điểm
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
|||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
|
Số câu
|
1
|
1
|
2
|
1
|
3
|
|||
Câu số
|
6a
|
6b
|
6c
8
|
||||||
Số điểm
|
0,5
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1,5
|
||||
Tổng
|
Số câu
|
6
|
1
|
1
|
3
|
4
|
7
|
8
|
|
Số điểm
|
3
|
2
|
0,5
|
2,5
|
2
|
3,5
|
6,5
|
>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.
Xem thêm: đạo hàm 1/x^2
Bình luận