đại học công nghệ thông tin thái nguyên điểm chuẩn

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.

Bạn đang xem: đại học công nghệ thông tin thái nguyên điểm chuẩn

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ICTU năm 2023

Điểm chuẩn xét học bạ và điểm chuẩn xét kết quả thi THPT đều đã được update./

I. Điểm sàn ICTU năm 2022

Lưu ý:

  • HB1: Xét kết quả tổ hợp 3 môn lớp 12
  • HB2: Xét điểm TB 5 kỳ
  • HB3: Xét điểm TB các môn lớp 12

Điểm sàn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn ICTU năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên năm 2022 như sau:

Xem thêm: bị mèo cào chảy máu có sao không

Tên ngành  Điểm chuẩn học bạ
TH1 TH2 TH3
Công nghệ thông tin 18 18 6.0
Kỹ thuật phần mềm 18 18 6.0
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18 18 6.0
An toàn thông tin 18 18 6.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18 18 6.0
Hệ thống thông tin 18 18 6.0
Khoa học máy tính 18 18 6.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot 18 18 6.0
Kỹ thuật cơ điện tử và robot 18 18 6.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh 18 18 6.0
Công nghệ ô tô 18 18 6.0
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 18 18 6.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 18 18 6.0
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18 18 6.0
Công nghệ Kỹ thuật máy tính 18 18 6.0
Kỹ thuật y sinh 18 18 6.0
Kinh tế số 18 18 6.0
Quản trị kinh doanh số 18 18 6.0
Marketing số 18 18 6.0
Thương mại điện tử 18 18 6.0
Quản trị văn phòng 18 18 6.0
Hệ thống thông tin quản lý 18 18 6.0
Thiết kế đồ họa 18 18 6.0
Truyền thông đa phương tiện 18 18 6.0
Công nghệ truyền thông 18 18 6.0
Truyền thông doanh nghiệp số 18 18 6.0
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) 20 20 6.5
Công nghệ thông tin (CLC) 20 20 7.0
CNKT Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 18 18 6.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 18 18 6.0
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) 18 18 6.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 18 18 6.0
CNKT điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18 18 6.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 18 18 6.0

Lưu ý:

  • TH1: Xét theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • TH2: Xét điểm TB của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
  • TH3: Điểm TB các môn học cả năm lớp 12

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Công nghệ thông tin 17
Kỹ thuật phần mềm 17
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18
An toàn thông tin 17
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17
Hệ thống thông tin 17
Khoa học máy tính 18
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot 16
Kỹ thuật cơ điện tử và robot 16
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh 16
Công nghệ ô tô 16
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 16
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18
Công nghệ Kỹ thuật máy tính 16
Kỹ thuật y sinh 17
Kinh tế số 16
Quản trị kinh doanh số 16
Marketing số 16
Thương mại điện tử 16
Quản trị văn phòng 16
Hệ thống thông tin quản lý 17
Thiết kế đồ họa 18
Truyền thông đa phương tiện 16
Công nghệ truyền thông 16
Truyền thông doanh nghiệp số 16
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) 19
Công nghệ thông tin (CLC) 19
CNKT Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 16
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 16
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) 16
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 16
CNKT điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 16

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Công nghệ thông tin 17.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18.0
An toàn thông tin 17.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.0
Hệ thống thông tin 17.0
Khoa học máy tính 18.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot 17.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh 17.0
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 16.0
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ Kỹ thuật máy tính 16.0
Kỹ thuật y sinh 17.0
Kinh tế số 17.0
Marketing số 17.0
Thương mại điện tử 17.0
Quản trị văn phòng 17.0
Hệ thống thông tin quản lý 17.0
Thiết kế đồ họa 18.0
Truyền thông đa phương tiện 16.0
Công nghệ truyền thông 17.0
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) 19.0
Công nghệ thông tin (CLC) 19.0
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 16.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 17.0
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) 16.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 17.0
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18.0
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

Xem thêm: lời bài hát mỹ anh đưa cơm cho mẹ đi cày

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 18
Công nghệ thông tin 13 17
Khoa học máy tính 14 18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13.5 17
Kỹ thuật phần mềm 13 17
Hệ thống thông tin 16 17
An toàn thông tin 13.5 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 13.5 16
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 13 16
Kỹ thuật y sinh 14 17
Hệ thống thông tin quản lý 13.5 17
Quản trị văn phòng 13 16
Thương mại điện tử 13 16
Công nghệ truyền thông 13.5 16
Thiết kế đồ họa 13.5 18
Truyền thông đa phương tiện 13 16
Đào tạo trọng điểm
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử và Marketing số) 15 18
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin 16 19
Chương trình liên kết quốc tế
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 14 18
Kỹ thuật phần mềm 19