các trường khối c00 ở hà nội

Khối C00 là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của khối C00 đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng.

Bạn đang xem: các trường khối c00 ở hà nội

Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự.

Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.

Khối C00 gồm những môn nào?

Khối C00 là một trong những khối thi đa dạng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, phục vụ cho những học sinh có quan tâm và năng khiếu trong lĩnh vực quản lý, kinh tế và đào tạo giáo viên.

Mã tổ hợp C00 gồm 3 môn Ngữ văn, Lịch sửĐịa lý.

Các trường đại học khối C00

Danh sách các trường xét khối C00 năm 2023 đã được hoàn thiện!

Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.

Danh sách các trường đại học khối C00 dưới đây đã được TrangEdu chia theo từng khu vực tuyển sinh.

Các trường đại học khối C00 tại Hà Nội:

TT Tên trường
1 Trường Đại học Chính trị
2 Trường Đại học CMC
3 Trường Đại học Công Đoàn
4 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
5 Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
6 Trường Đại học Công nghệ Đông Á
7 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
8 Trường Đại học Đại Nam
9 Trường Đại học Đông Đô
10 Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
11 Trường Đại học Hòa Bình
12 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
13 Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
14 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
15 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
16 Trường Đại học Lao động – Xã hội
17 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
18 Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
19 Trường Đại học Luật Hà Nội
20 Trường Đại học Mở Hà Nội
21 Trường Đại học Nguyễn Trãi
22 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
23 Trường Đại học Phenikaa
24 Trường Đại học Phương Đông
25 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
26 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương
27 Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội
28 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
29 Trường Đại học Thành Đô
30 Trường Đại học Thăng Long
31 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
32 Trường Đại học Thủy Lợi
33 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
34 Trường Đại học Y tế Công Cộng
35 Học viện Báo chí và Tuyên truyền
36 Học viện Biên Phòng
37 Học viện Chính sách và Phát triển
38 Học viện Chính trị Công an nhân dân
39 Học viện Dân tộc
40 Học viện Ngoại Giao
41 Học viện Ngân Hàng
42 Học viện Nông nghiệp Việt Nam
43 Học viện Phụ Nữ Việt Nam
44 Học viện Quản lý Giáo dục
45 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
46 Học viện Tòa Án

Các trường đại học khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội):

TT Tên trường
1 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
2 Trường Đại học Chu Văn An
3 Trường Đại học Hạ Long
4 Trường Đại học Hải Dương
5 Trường Đại học Hải Phòng
6 Trường Đại học Hoa Lư
7 Trường Đại học Hùng Vương
8 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
9 Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
10 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
11 Trường Đại học Kinh Bắc
12 Trường Đại học Lương Thế Vinh
13 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
14 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
15 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
16 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
17 Trường Đại học Sao Đỏ
18 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
19 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
20 Trường Đại học Tân Trào
21 Trường Đại học Tây Bắc
22 Trường Đại học Thành Đông
23 Trường Đại học Trưng Vương
24 Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai

Xem thêm: hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học

Các trường khối C00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên:

TT Tên trường
1 Trường Đại học Công nghiệp Vinh
2 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
3 Trường Đại học Đà Lạt
4 Trường Đại học Hà Tĩnh
5 Trường Đại học Hồng Đức
6 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
7 Trường Đại học Luật – Đại học Huế
8 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
9 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu Quảng Nam
10 Trường Đại học Phạm Văn Đồng
11 Trường Đại học Phú Yên
12 Trường Đại học Phan Thiết
13 Trường Đại học Phú Xuân
14 Trường Đại học Quảng Bình
15 Trường Đại học Quảng Nam
16 Trường Đại học Quy Nhơn
17 Trường Đại học Quang Trung
18 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
19 Trường Đại học Tài chính – Kế toán
20 Trường Đại học Tây Nguyên
21 Trường Đại học Thái Bình Dương
22 Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
23 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
24 Trường Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa
25 Trường Đại học Vinh
26 Trường Đại học Yersin Đà Lạt
27 Trường Du lịch – Đại học Huế
28 Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
29 Trường Đại học Đông Á
30 Trường Đại học Duy Tân
31 Trường Đại học FPT Đà Nẵng
32 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Các trường khối C00 khu vực TPHCM:

TT Tên trường
1 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
2 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
3 Trường Đại học FPT TPHCM
4 Trường Đại học Gia Định
5 Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
6 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
7 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
8 Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II
9 Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
10 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
11 Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
12 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
13 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
14 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM
15 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
16 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
17 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
18 Trường Đại học Sài Gòn
19 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
20 Trường Đại học Tôn Đức Thắng
21 Trường Đại học Văn Hiến
22 Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
23 Trường Đại học Văn Lang
24 Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
25 Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu Miền Nam
26 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Phân viện miền Nam

Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM):

TT Tên trường
1 Trường Đại học An Giang
2 Trường Đại học Bạc Liêu
3 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4 Trường Đại học Bình Dương
5 Trường Đại học Cần Thơ
6 Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
7 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
8 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
9 Trường Đại học Cửu Long
10 Trường Đại học Đồng Nai
11 Trường Đại học Đồng Tháp
12 Trường Đại học FPT Cần Thơ
13 Trường Đại học Kiên Giang
14 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
15 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
16 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
17 Trường Đại học Lạc Hồng
18 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
19 Trường Đại học Tây Đô
20 Trường Đại học Tiền Giang
21 Trường Đại học Thủ Dầu Một
22 Trường Đại học Trà Vinh
23 Trường Đại học Võ Trường Toản
24 Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre
25 Trường Sĩ quan Lục quân 2

Để các bạn tiện tham khảo và tìm hiểu về các ngành nghề khối C00, mình sẽ tạo một bảng tổng hợp đầy đủ nhất về các ngành học này.

Các bạn lưu ý rằng không phải toàn bộ các ngành dưới đều xét tuyển được vào các trường bên trên và ngược lại. Để biết chính xác trường nào tuyển sinh ngành nào thì hãy click vào tên trường đó nhé.

Các ngành học khối C00

Khối C00 có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị…

Khối C00 bao gồm các ngành học sau:

1. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TT Tên ngành Mã ngành
1 Giáo dục chính trị 7140205
2 Giáo dục học 7140101
3 Sư phạm tiếng Khmer 7140226
4 Giáo dục công dân 7140204
5 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208
6 Sư phạm Ngữ văn 7140217
7 Sư phạm Lịch sử 7140218
8 Sư phạm Địa lý 7140219
9 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249
10 Giáo dục đặc biệt 7140203
11 Giáo dục Thể chất 7140206
12 Quản trị trường học
13 Quản trị công nghệ giáo dục
14 Quản trị chất lượng giáo dục
15 Tham vấn học đường
16 Khoa học giáo dục
17 Quản lý giáo dục 7140114
18 Giáo dục tiểu học 7140202
19 Giáo dục mầm non 7140201
20 Giáo dục pháp luật 7140248

2. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TT Tên ngành Mã ngành
1 Quản trị kinh doanh 7340101
2 Kinh doanh quốc tế 7340120
3 Kinh doanh thương mại 7340121
4 Marketing 7340115
5 Quản trị nhân lực 7340404
6 Quản trị văn phòng 7340406
7 Bất động sản 7340116
8 Digital Marketing 7340114
9 Khoa học quản lý 7340401
10 Quản trị sự kiện 7340412
11 Quản lý công 7340403
12 Thương mại điện tử 7340122
13 Tài chính – Ngân hàng 7340201
14 Kế toán 7340301

3. Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

TT Tên ngành Mã ngành
1 Quảng cáo 7320110
2 Quan hệ công chúng 7320108
3 Lưu trữ học 7320303
4 Báo chí 7320101
5 Công nghệ truyền thông 7320106
6 Truyền thông đa phương tiện 7320104
7 Thông tin – Thư viện 7320201
8 Bảo tàng học 7320305
9 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402
10 Quản lý thông tin 7320205

4. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TT Tên ngành Mã ngành
1 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202
2 Chính trị học 7310201
3 Hàn Quốc học 7310614
4 Nhật Bản học 7310613
5 Trung Quốc học 7310612
6 Địa lý học 7310501
7 Châu Á – Thái Bình Dương học 7310607
8 Tâm lý học 7310401
9 Tâm lý học giáo dục 7310403
10 Việt Nam học 7310630
11 Đông phương học 7310608
12 Đông Nam Á học 7310620
13 Quan hệ quốc tế 7310206
14 Nhân học 7310302
15 Quốc tế học 7310601
16 Giới và phát triển 7310399
17 Xã hội học 7310301
18 Kinh tế 7310101
19 Quản lý nhà nước 7310205
20 Kinh tế Quốc tế 7310106

5. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

TT Tên ngành Mã ngành
1 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
2 Quản lý Thể dục thể thao 7810301
3 Du lịch 7810101
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
5 Quản trị khách sạn 7810201
6 Văn hóa du lịch 7810106

6. Nhóm ngành Khoa học nhân văn

TT Tên ngành Mã ngành
1 Ngôn ngữ Nhật 7220209
2 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
3 Hán Nôm 7220104
4 Lịch sử 7229010
5 Văn học 7229030
6 Văn hóa học 7229040
7 Quản lý văn hóa 7229042
8 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112
9 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101
10 Triết học 7229001
11 Tôn giáo học 7229009
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
13 Ngôn ngữ Khmer 7220106
14 Ngôn ngữ học 7229020
15 Ngôn ngữ Anh 7220201
16 Ngôn ngữ Nga 7220202

7. Nhóm ngành Khác

TT Tên ngành Mã ngành
1 Luật quốc tế 7380108
2 Luật 7380101
3 Luật thương mại quốc tế 7380109
4 Luật kinh tế 7380107
5 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380104
6 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298
7 Công nghệ thông tin 7480201
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
10 Kỹ thuật điện 7520201
11 Đô thị học 7580112
12 Quản lý xây dựng 7580302
13 Phát triển nông thôn 7620116
14 Khuyến nông 7620102
15 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119
16 Công tác xã hội 7760101
17 Dân số và Phát triển 7760104
18 Công tác Thanh thiếu niên 7760102
19 Quản lý đất đai 7850103
20 Du lịch sinh thái 7850104
21 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
22 Biên phòng 7860214
23 Chỉ huy tham mưu Lục quân 7860201
24 Quản trị du lịch và khách sạn
25 Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số
26 Hướng dẫn du lịch quốc tế
27 Truyền thông số

Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!

Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

Xem thêm: học 10.com sách cánh diều lớp 1